chi tiet tin - UBND Châu Thành

 

DANH MỤC BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

Ngày 15-11-2022

STT

Tên tài liệu

Mã số

Mã số sửa

I

Hướng dẫn theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng

1

Mô hình HTQLCL

MHHT

2

Hướng dẫn kiểm soát thông tin dạng văn bản

QT.HD.01

3

Hướng dẫn quản lý rủi ro, cơ hội

QT.HD.02

4

Hướng dẫn đánh giá nội bộ và họp xem xét của lãnh đạo

QT.HD.03

5

Hướng dẫn kiểm soát sự KPH và HĐKP

QT.HD.04

II

Quy trình giải quyết TTHC

VĂN PHÒNG HĐND VÀ UBND (02 TTHC)

1

1. Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

QT.DT.01

2

2. Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

QT.DT.02

THANH TRA (08 TTHC)

3

1. Giải quyết khiếu nại lần một tại cấp huyện

QT.TT.01

4

2. Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện

QT.TT.02

5

3. Giải quyết tố cáo tại cấp huyện

QT.TT.03

6

4. Tiếp công dân tại cấp huyện

QT.TT.04

7

5. Xử lý đơn tại cấp huyện

QT.TT.05

8

6. Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập

QT.TT.06

9

7. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

QT.TT.07

10

8. Thủ tục thực hiện việc giải trình

QT.TT.08

PHÒNG TƯ PHÁP (34 TTHC)

Lĩnh vực hòa giải cơ sở (01 TTHC)

11

1. Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

QT.HGOCS.01

Lĩnh vực hộ tịch (16 TTHC)

12

1. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài.

QT.HT.01

13

2. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài.

QT.HT.02

14

3. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài.

QT.HT.03

15

4. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài.

QT.HT.04

16

5. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài.

QT.HT.05

17

6. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài.

QT.HT.06

18

7. Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài.

QT.HT.07

19

8. Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc.

QT.HT.08

20

9. Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

QT.HT.09

21

10. Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

QT.HT.10

22

11. Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).

QT.HT.11

23

12. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài.

QT.HT.12

24

13. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.

QT.HT.13

25

14. Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài.

QT.HT.14

26

15. Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài.

QT.HT.15

Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (CSDLHT)

27

1. Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

QT.HT.16

Lĩnh vực bồi thường nhà nước (02 TTHC)

28

1. Thủ tục phục hồi danh dự

QT.BTNN.06

QT.BTNN.01

29

2. Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

QT.BTNN.08

QT.BTNN.02

Lĩnh vực chứng thực (12 TTHC)

30

1. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.

QT.CT.01

31

2. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

QT.CT.02

32

3. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được).

QT.CT.03

33

4. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.

QT.CT.04

34

5. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch.

QT.CT.05

35

6. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.

QT.CT.06

36

7. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.

QT.CT.07

37

8. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.

QT.CT.08

38

9. Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản.

QT.CT.09

39

10. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản.

QT.CT.10

40

11. Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản.

QT.CT.11

41

12. Cấp bản sao từ sổ gốc

QT.CT.12

Lĩnh vực nuôi con nuôi (01 TTHC)

42

Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

QT.NCN.01

Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC)

43

Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện

QT.PBGDPL.01

44

Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật huyện

QT.PBGDPL.02

LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (19 TTHC)

I. Lĩnh vực lao động - tiền lương - bảo hiểm xã hội (01 TTHC)

45

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

QT.LĐTBXH.02

QT.LĐTL.01

II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (2 thủ tục)

46

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

QT.GDNN.01

47

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

QT.GDNN.02

III. Lĩnh vực người có công (01 thủ tục)

48

Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

QT.NCC.01

IV. Lĩnh vực bảo trợ xã hội (10 thủ tục)

49

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

QT.BTXH.01

50

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng LĐ-TB&XH

QT.BTXH.02

51

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội.

QT.BTXH.03

52

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng LĐ-TB&XH  cấp.

QT.BTXH.04

53

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

QT.BTXH.05

54

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

QT.BTXH.06

QT.BTXH.10

55

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

QT.BTXH.07

QT.BTXH.11

56

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

QT.BTXH.09

QT.BTXH.06

57

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối thượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

QT.BTXH.10

QT.BTXH.07

58

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối thượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

QT.BTXH.11

QT.BTXH.08

59

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

QTH.BTXH.14

QT.BTXH.09

V. Lĩnh Vực Phòng, Chống Tệ Nạn Xã Hội (3 TTHC)

60

21. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

QT.PCTNXH.01

61

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.

QTH-PCTNXH-02

62

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.

QTH-PCTNXH-03

63

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.

QTH-PCTNXH-04

PHÒNG KINH TẾ VÀ HẠ TẦNG (35 TTHC)

Lĩnh vực Xây dựng (3 TTHC)

64

1. Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh.

QT.KTHT.01

65

2. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

QT.KTHT.02

66

3. Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

QT.KTHT.03

Lĩnh vực quy hoạch - Kiến trúc (02 TTHC)

67

4. Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.

QT.KTHT.04

68

5. Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.

QT.KTHT.05

Lĩnh vực hoạt động xây dựng (01 TTCH)

69

6. Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước).

QT.KTHT.06

Lĩnh vực công thương (13 TTHC)

70

7. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

QT.KTHT.07

71

8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

QT.KTHT.08

72

9. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

QT.KTHT.09

73

10. Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

QT.KTHT.10

74

11. Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

QT.KTHT.11

75

12. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

QT.KTHT.12

76

13. Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

QT.KTHT.13

77

14. Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QT.KTHT.14

78

15. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QT.KTHT.15

79

16. Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QT.KTHT.16

80

17. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

QT.KTHT.17

81

18. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

QT.KTHT.18

82

19. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.

QT.KTHT.19

Lĩnh vực giao thông vận tải (16 tthc)

Lĩnh vực đường bộ

83

20. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….)

QT.KTHT.20

84

21. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….)

QT.KTHT.21

85

22. Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với hệ thống đường địa phương đang khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….)

QT.KTHT.22

86

23. Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….)

QT.KTHT.23

87

24. Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….)

QT.KTHT.24

88

25. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trên các tuyến hệ thống đường bộ được xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….)

QT.KTHT.25

89

26. Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….)

QT.KTHT.26

Lĩnh vực đường thủy nội địa

90

27. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người).

QT.KTHT.27

91

28. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người).

QT.KTHT.28

92

29. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người).

QT.KTHT.29

93

30. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người).

QT.KTHT.30

94

31. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện  (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người).

QT.KTHT.31

95

32. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện  (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người).

QT.KTHT.32

96

33. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người).

QT.KTHT.33

97

34. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người).

QT.KTHT.34

98

35. Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người).

QT.KTHT.35

PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (34 TTHC)

Lĩnh vực đất đai (30 TTHC)

99

1. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

QT.TNMT.01

100

2. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

QT.TNMT.02

101

3. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

QT.TNMT.03

102

4. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

QT.TNMT.04

103

5. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.

QT.TNMT.05

104

6. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

QT.TNMT.06

105

7. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận

QT.TNMT.07

106

8. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

QT.TNMT.08

107

9. Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

QT.TNMT.09

108

10. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

QT.TNMT.10

109

11. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

QT.TNMT.11

110

12. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

QT.TNMT.12

111

13. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

QT.TNMT.13

112

14. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

QT.TNMT.14

113

15. Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

QT.TNMT.15

114

16. Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

QT.TNMT.16

115

17. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

QT.TNMT.17

116

18. Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

QT.TNMT.18

117

19. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

QT.TNMT.19

118

20. Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

QT.TNMT.20

119

21. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

QT.TNMT.21

120

22. Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

QT.TNMT.22

121

23. Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

QT.TNMT.23

122

24. Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

QT.TNMT.24

123

25. Tách thửa hoặc hợp thửa đất

QT.TNMT.25

124

26. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

QT.TNMT.26

125

27. Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

QT.TNMT.27

126

29. Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

QT.TNMT.29

127

30. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận

QT.TNMT.30

Lĩnh vực Tài nguyên nước (01 TTHC)

128

31. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

QT.TNMT.31

Lĩnh vực Môi trường (04TTHC)

129

Cấp giấy phép môi trường

QT.TNMT.32

130

Cấp đổi giấy phép môi trường

QT.TNMT.33

131

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

QT.TNMT.34

132

Cấp lại giấy phép môi trường

QT.TNMT.35

Lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm (09 TTHC)

133

1. Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

QT.GDBĐ.01

134

2. Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

QT.GDBĐ.02

135

3. Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

QT.GDBĐ.03

136

4. Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

QT.GDBĐ.04

137

5. Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

QT.GDBĐ.05

138

6. Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

QT.GDBĐ.06

139

7. Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

QT.GDBĐ.07

140

8. Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

QT.GDBĐ.08

141

9. Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

QT.GDBĐ.09

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (10 TTHC)

Lĩnh vực trồng trọt

Lĩnh vực thủy lợi (05 TTHC)

142

1. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

QT.NNPTNT.01

143

2. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.

QT.NNPTNT.02

144

3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

QT.NNPTNT.03

145

4. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

QT.NNPTNT.04

146

5. Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt)

QT.NNPTNT.05

Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC)

147

Xác nhận bảng kê lâm sản

QT.NNPTNT.06

148

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

QT.NNPTNT.07

Lĩnh vực thủy sản (02 TTHC)

149

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý của một huyện)

QT.NNPTNT.08

150

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý một huyện)

QT.NNPTNT.09

Lĩnh vực thú y (02 TTHC) -(Ủy quyền cho các Trạm Chăn nuôi và Thú y các huyện)

Lĩnh vực nông nghiệp (01 TTHC)

151

Phê duyệt Kế hoạch Khuyến nông địa phương cấp huyện

QT.NNPTNT.10

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (35 TTHC)

152

1. Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

QT.GDĐT.01

153

2. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

QT.GDĐT.02

154

3. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

QT.GDĐT.03

155

4. Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

QT.GDĐT.04

156

5. Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)

QT.GDĐT.05

157

6. Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

QT.GDĐT.06

158

7. Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

QT.GDĐT.07

159

8. Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

QT.GDĐT.08

160

9. Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

QT.GDĐT.09

161

10. Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

QT.GDĐT.10

162

11. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

QT.GDĐT.11

163

12. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

QT.GDĐT.12

164

13. Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

QT.GDĐT.13

165

14. Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học).

QT.GDĐT.14

166

15. Thành lập lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường tiểu học, trung học cơ sở

QT.GDĐT.15

167

16. Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

QT.GDĐT.16

168

17. Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

QT.GDĐT.17

169

18. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

QT.GDĐT.18

170

19. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

QT.GDĐT.19

171

20. Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

QT.GDĐT.20

172

21. Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

QT.GDĐT.21

173

22. Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập, xóa mù chữ

QT.GDĐT.22

174

23. Quy trình đánh giá, xấp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

QT.GDĐT.23

175

24. Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

QT.GDĐT.24

176

25. Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

QT.GDĐT.25

177

26. Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

QT.GDĐT.26

178

27. Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

QT.GDĐT.27

179

28. Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

QT.GDĐT.28

180

29. Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

QT.GDĐT.29

181

30. Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

QT.GDĐT.30

182

31. Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

QT.GDĐT.31

183

32. Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

QT.GDĐT.32

184

33. Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

QT.GDĐT.33

185

34. Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

QT.GDĐT.34

186

35. Tuyển sinh trung học cơ sở

QT.GDĐT.35

NỘI VỤ (29 TTHC)

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ (07 TTHC)

187

1. Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội.

QT.TCPCP.01

188

2. Thủ tục thành lập hội.

QT.TCPCP.02

189

3. Thủ tục phê duyệt điều lệ hội.

QT.TCPCP.03

190

4. Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.

QT.TCPCP.04

191

5. Thủ tục đổi tên hội.

QT.TCPCP.05

192

6. Thủ tục hội tự giải thể.

QT.TCPCP.06

193

7. Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội.

QT.TCPCP.07

Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

194

1. Thủ tục thấm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.

QT.TCHCSN.01

195

2. Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.

QT.TCHCSN.02

196

3. Thấm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

QT.TCHCSN.03

Lĩnh vực tổ chức hành chính

197

Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính

QT.TCHC.01

198

Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

QT.TCHC.02

199

Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính

QT.TCHC.03

Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo (08 TTHC)

200

24. Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện.

QT.TNTG.01

201

25. Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

QT.TNTG.02

202

26. Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

QT.TNTG.03

203

20. Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

QT.TNTG.04

204

21. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

QT.TNTG.05

205

22. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

QT.TNTG.06

206

23. Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

QT.TNTG.07

207

27. Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

QT.TNTG.08

Lĩnh vực khen thưởng (08 TTHC)

208

01. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.

QT.TĐKT.01

209

02. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến.

QT.TĐKT.02

210

03. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở.

QT.TĐKT.03

211

04. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến cho cá nhân.

QT.TĐKT.04

212

05. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.

QT.TĐKT.05

213

06. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất.

QT.TĐKT.06

214

07. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.

QT.TĐKT.07

215

08. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình.

QT.TĐKT.08

VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN (24 TTHC)

Lĩnh vực thông tin và truyền thông

Lĩnh vực Xuất bản (02 TTHC)

216

1. Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

QT.VHTT.01

217

2. Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

QT.VHTT.02

Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử (04 TTHC)

218

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

QT.VHTT.03

219

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

QT.VHTT.04

220

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

QT.VHTT.05

221

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

QT.VHTT.06

NGÀNH VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH (18 TTHC)

Văn hóa cơ sở (09 TTHC)

222

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

QT.VHTT.07

223

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

QT.VHTT.08

224

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

QT.VHTT.09

225

Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

QT.VHTT.10

226

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

QT.VHTT.11

227

Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

QT.VHTT.12

228

Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

QT.VHTT.13

229

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

QT.VHTT.14

230

Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

QT.VHTT.15

THƯ VIỆN (03 TTHC)

231

Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

QT.VHTT.16

232

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

QT.VHTT.17

233

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

QT.VHTT.18

GIA ĐÌNH (06 TTHC)

234

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

QT.VHTT.19

235

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

QT.VHTT.20

236

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

QT.VHTT.21

237

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

QT.VHTT.22

238

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

QT.VHTT.23

239

Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

QT.VHTT.24

PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH (21 TTHC)

Lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh (5 TTHC)

240

1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

QT.TCKH.01

241

2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

QT.TCKH.02

242

3. Tạm ngừng hoạt động hộ kih doanh

QT.TCKH.03

243

4. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

QT.TCKH.04

244

5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

QT.TCKH.05

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (16 TTHC)

245

6. Đăng ký hợp tác xã

QT.TCKH.06

246

7. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

QT.TCKH.07

247

8. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

QT.TCKH.08

248

9. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

QT.TCKH.09

249

10. Đăng ký khi hợp tác xã chia

QT.TCKH.10

250

11. Đăng ký khi hợp tác xã tách

QT.TCKH.11

251

12. Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

QT.TCKH.12

252

13. Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

QT.TCKH.13

253

14. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

QT.TCKH.14

254

15. Giải thể tự nguyện hợp tác xã

QT.TCKH.15

255

16. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

QT.TCKH.16

256

17. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

QT.TCKH.17

257

18. Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

QT.TCKH.18

258

19. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

QT.TCKH.19

259

20. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

QT.TCKH.20

260

21. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

QT.TCKH.21

* Để xem thêm chi tiết, tải về tại đây
1. PL.03_2022_ISO_V2.docx_20221115140429.docx

Đang online: 12
Hôm nay: 8759
Đã truy cập: 434280