STT |
Tên tài liệu |
Mã số |
Mã số sửa |
I |
Hướng dẫn theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng |
|
|
1 |
Mô hình HTQLCL |
MHHT |
|
2 |
Hướng dẫn kiểm soát thông tin dạng văn bản |
QT.HD.01 |
|
3 |
Hướng dẫn quản lý rủi ro, cơ hội |
QT.HD.02 |
|
4 |
Hướng dẫn đánh giá nội bộ và họp xem xét của lãnh đạo |
QT.HD.03 |
|
5 |
Hướng dẫn kiểm soát sự KPH và HĐKP |
QT.HD.04 |
|
II |
Quy trình giải quyết TTHC |
|
|
|
VĂN PHÒNG HĐND VÀ UBND (02 TTHC) |
|
|
1 |
1. Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
QT.DT.01 |
|
2 |
2. Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
QT.DT.02 |
|
|
THANH TRA (08 TTHC) |
|
|
3 |
QT.TT.01 |
|
|
4 |
QT.TT.02 |
|
|
5 |
QT.TT.03 |
|
|
6 |
QT.TT.04 |
|
|
7 |
QT.TT.05 |
|
|
8 |
QT.TT.06 |
|
|
9 |
QT.TT.07 |
|
|
10 |
QT.TT.08 |
|
|
|
PHÒNG TƯ PHÁP (34 TTHC) |
|
|
|
Lĩnh vực hòa giải cơ sở (01 TTHC) |
|
|
11 |
QT.HGOCS.01 |
|
|
|
Lĩnh vực hộ tịch (16 TTHC) |
|
|
12 |
QT.HT.01 |
|
|
13 |
QT.HT.02 |
|
|
14 |
QT.HT.03 |
|
|
15 |
QT.HT.04 |
|
|
16 |
5. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài. |
QT.HT.05 |
|
17 |
QT.HT.06 |
|
|
18 |
QT.HT.07 |
|
|
19 |
8. Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. |
QT.HT.08 |
|
20 |
QT.HT.09 |
|
|
21 |
QT.HT.10 |
|
|
22 |
QT.HT.11 |
|
|
23 |
QT.HT.12 |
|
|
24 |
13. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. |
QT.HT.13 |
|
25 |
QT.HT.14 |
|
|
26 |
15. Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài. |
QT.HT.15 |
|
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (CSDLHT) |
|
|
27 |
1. Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
QT.HT.16 |
|
|
Lĩnh vực bồi thường nhà nước (02 TTHC) |
|
|
28 |
1. Thủ tục phục hồi danh dự |
QT.BTNN.06 |
QT.BTNN.01 |
29 |
2. Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
QT.BTNN.08 |
QT.BTNN.02 |
|
Lĩnh vực chứng thực (12 TTHC) |
|
|
30 |
1. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. |
QT.CT.01 |
|
31 |
2. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
QT.CT.02 |
|
32 |
3. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được). |
QT.CT.03 |
|
33 |
4. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
QT.CT.04 |
|
34 |
5. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch. |
QT.CT.05 |
|
35 |
6. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. |
QT.CT.06 |
|
36 |
7. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
QT.CT.07 |
|
37 |
8. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
QT.CT.08 |
|
38 |
9. Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản. |
QT.CT.09 |
|
39 |
10. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản. |
QT.CT.10 |
|
40 |
11. Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản. |
QT.CT.11 |
|
41 |
12. Cấp bản sao từ sổ gốc |
QT.CT.12 |
|
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi (01 TTHC) |
|
|
42 |
Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
QT.NCN.01 |
|
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC) |
|
|
43 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
QT.PBGDPL.01 |
|
44 |
Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật huyện |
QT.PBGDPL.02 |
|
|
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (19 TTHC) |
|
|
|
I. Lĩnh vực lao động - tiền lương - bảo hiểm xã hội (01 TTHC) |
|
|
45 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
QT.LĐTBXH.02 |
QT.LĐTL.01 |
|
II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (2 thủ tục) |
|
|
46 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
QT.GDNN.01 |
|
47 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
QT.GDNN.02 |
|
|
III. Lĩnh vực người có công (01 thủ tục) |
|
|
48 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
QT.NCC.01 |
|
|
IV. Lĩnh vực bảo trợ xã hội (10 thủ tục) |
|
|
49 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
QT.BTXH.01 |
|
50 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng LĐ-TB&XH |
QT.BTXH.02 |
|
51 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. |
QT.BTXH.03 |
|
52 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng LĐ-TB&XH cấp. |
QT.BTXH.04 |
|
53 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
QT.BTXH.05 |
|
54 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
QT.BTXH.06 |
QT.BTXH.10 |
55 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
QT.BTXH.07 |
QT.BTXH.11 |
56 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
QT.BTXH.09 |
QT.BTXH.06 |
57 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối thượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
QT.BTXH.10 |
QT.BTXH.07 |
58 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối thượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
QT.BTXH.11 |
QT.BTXH.08 |
59 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
QTH.BTXH.14 |
QT.BTXH.09 |
|
V. Lĩnh Vực Phòng, Chống Tệ Nạn Xã Hội (3 TTHC) |
|
|
60 |
21. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
QT.PCTNXH.01 |
|
61 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. |
QTH-PCTNXH-02 |
|
62 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. |
QTH-PCTNXH-03 |
|
63 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. |
QTH-PCTNXH-04 |
|
|
PHÒNG KINH TẾ VÀ HẠ TẦNG (35 TTHC) |
|
|
|
Lĩnh vực Xây dựng (3 TTHC) |
|
|
64 |
1. Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh. |
QT.KTHT.01 |
|
65 |
2. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
QT.KTHT.02 |
|
66 |
3. Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
QT.KTHT.03 |
|
|
Lĩnh vực quy hoạch - Kiến trúc (02 TTHC) |
|
|
67 |
4. Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. |
QT.KTHT.04 |
|
68 |
5. Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. |
QT.KTHT.05 |
|
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng (01 TTCH) |
|
|
69 |
6. Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước). |
QT.KTHT.06 |
|
|
Lĩnh vực công thương (13 TTHC) |
|
|
70 |
7. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
QT.KTHT.07 |
|
71 |
8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
QT.KTHT.08 |
|
72 |
9. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
QT.KTHT.09 |
|
73 |
10. Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
QT.KTHT.10 |
|
74 |
11. Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
QT.KTHT.11 |
|
75 |
12. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
QT.KTHT.12 |
|
76 |
13. Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
QT.KTHT.13 |
|
77 |
14. Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
QT.KTHT.14 |
|
78 |
15. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
QT.KTHT.15 |
|
79 |
16. Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
QT.KTHT.16 |
|
80 |
17. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
QT.KTHT.17 |
|
81 |
18. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
QT.KTHT.18 |
|
82 |
19. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
QT.KTHT.19 |
|
|
Lĩnh vực giao thông vận tải (16 tthc) |
|
|
|
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
83 |
QT.KTHT.20 |
|
|
84 |
QT.KTHT.21 |
|
|
85 |
QT.KTHT.22 |
|
|
86 |
QT.KTHT.23 |
|
|
87 |
QT.KTHT.24 |
|
|
88 |
QT.KTHT.25 |
|
|
89 |
26. Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….) |
QT.KTHT.26 |
|
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
90 |
QT.KTHT.27 |
|
|
91 |
QT.KTHT.28 |
|
|
92 |
QT.KTHT.29 |
|
|
93 |
QT.KTHT.30 |
|
|
94 |
QT.KTHT.31 |
|
|
95 |
QT.KTHT.32 |
|
|
96 |
QT.KTHT.33 |
|
|
97 |
QT.KTHT.34 |
|
|
98 |
QT.KTHT.35 |
|
|
|
PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (34 TTHC) |
|
|
|
Lĩnh vực đất đai (30 TTHC) |
|
|
99 |
QT.TNMT.01 |
|
|
100 |
QT.TNMT.02 |
|
|
101 |
3. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
QT.TNMT.03 |
|
102 |
QT.TNMT.04 |
|
|
103 |
QT.TNMT.05 |
|
|
104 |
QT.TNMT.06 |
|
|
105 |
QT.TNMT.07 |
|
|
106 |
QT.TNMT.08 |
|
|
107 |
9. Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
QT.TNMT.09 |
|
108 |
QT.TNMT.10 |
|
|
109 |
QT.TNMT.11
|
|
|
110 |
QT.TNMT.12 |
|
|
111 |
QT.TNMT.13 |
|
|
112 |
QT.TNMT.14 |
|
|
113 |
15. Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
QT.TNMT.15 |
|
114 |
16. Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
QT.TNMT.16 |
|
115 |
QT.TNMT.17 |
|
|
116 |
QT.TNMT.18 |
|
|
117 |
QT.TNMT.19 |
|
|
118 |
20. Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
QT.TNMT.20 |
|
119 |
QT.TNMT.21 |
|
|
120 |
QT.TNMT.22 |
|
|
121 |
QT.TNMT.23 |
|
|
122 |
QT.TNMT.24 |
|
|
123 |
QT.TNMT.25 |
|
|
124 |
26. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
QT.TNMT.26 |
|
125 |
27. Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
QT.TNMT.27 |
|
126 |
29. Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
QT.TNMT.29 |
|
127 |
QT.TNMT.30 |
|
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước (01 TTHC) |
|
|
128 |
31. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
QT.TNMT.31 |
|
|
Lĩnh vực Môi trường (04TTHC) |
|
|
129 |
Cấp giấy phép môi trường |
QT.TNMT.32 |
|
130 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
QT.TNMT.33 |
|
131 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
QT.TNMT.34 |
|
132 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
QT.TNMT.35 |
|
|
Lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm (09 TTHC) |
|
|
133 |
QT.GDBĐ.01 |
|
|
134 |
2. Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
QT.GDBĐ.02 |
|
135 |
QT.GDBĐ.03 |
|
|
136 |
QT.GDBĐ.04 |
|
|
137 |
QT.GDBĐ.05 |
|
|
138 |
QT.GDBĐ.06 |
|
|
139 |
QT.GDBĐ.07 |
|
|
140 |
8. Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
QT.GDBĐ.08 |
|
141 |
9. Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
QT.GDBĐ.09 |
|
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (10 TTHC) |
|
|
|
Lĩnh vực trồng trọt |
|
|
|
Lĩnh vực thủy lợi (05 TTHC) |
|
|
142 |
1. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
QT.NNPTNT.01 |
|
143 |
2. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. |
QT.NNPTNT.02 |
|
144 |
3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
QT.NNPTNT.03 |
|
145 |
4. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
QT.NNPTNT.04 |
|
146 |
5. Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) |
QT.NNPTNT.05 |
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC) |
|
|
147 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
QT.NNPTNT.06 |
|
148 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
QT.NNPTNT.07 |
|
|
Lĩnh vực thủy sản (02 TTHC) |
|
|
149 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý của một huyện) |
QT.NNPTNT.08 |
|
150 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý một huyện) |
QT.NNPTNT.09 |
|
|
Lĩnh vực thú y (02 TTHC) -(Ủy quyền cho các Trạm Chăn nuôi và Thú y các huyện) |
|
|
|
Lĩnh vực nông nghiệp (01 TTHC) |
|
|
151 |
Phê duyệt Kế hoạch Khuyến nông địa phương cấp huyện |
QT.NNPTNT.10 |
|
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (35 TTHC) |
|
|
152 |
1. Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
QT.GDĐT.01 |
|
153 |
QT.GDĐT.02 |
|
|
154 |
QT.GDĐT.03 |
|
|
155 |
QT.GDĐT.04 |
|
|
156 |
5. Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
QT.GDĐT.05 |
|
157 |
QT.GDĐT.06 |
|
|
158 |
7. Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
QT.GDĐT.07 |
|
159 |
QT.GDĐT.08 |
|
|
160 |
QT.GDĐT.09 |
|
|
161 |
10. Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
QT.GDĐT.10 |
|
162 |
QT.GDĐT.11 |
|
|
163 |
QT.GDĐT.12 |
|
|
164 |
QT.GDĐT.13 |
|
|
165 |
14. Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). |
QT.GDĐT.14 |
|
166 |
15. Thành lập lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường tiểu học, trung học cơ sở |
QT.GDĐT.15 |
|
167 |
QT.GDĐT.16 |
|
|
168 |
QT.GDĐT.17 |
|
|
169 |
18. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
QT.GDĐT.18 |
|
170 |
19. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
QT.GDĐT.19 |
|
171 |
20. Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
QT.GDĐT.20 |
|
172 |
QT.GDĐT.21 |
|
|
173 |
QT.GDĐT.22 |
|
|
174 |
QT.GDĐT.23 |
|
|
175 |
QT.GDĐT.24 |
|
|
176 |
QT.GDĐT.25 |
|
|
177 |
QT.GDĐT.26 |
|
|
178 |
QT.GDĐT.27 |
|
|
179 |
QT.GDĐT.28 |
|
|
180 |
QT.GDĐT.29 |
|
|
181 |
QT.GDĐT.30 |
|
|
182 |
31. Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
QT.GDĐT.31 |
|
183 |
32. Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
QT.GDĐT.32 |
|
184 |
33. Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
QT.GDĐT.33 |
|
185 |
34. Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
QT.GDĐT.34 |
|
186 |
35. Tuyển sinh trung học cơ sở |
QT.GDĐT.35 |
|
|
NỘI VỤ (29 TTHC) |
|
|
|
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ (07 TTHC) |
|
|
187 |
QT.TCPCP.01 |
|
|
188 |
QT.TCPCP.02 |
|
|
189 |
QT.TCPCP.03 |
|
|
190 |
QT.TCPCP.04 |
|
|
191 |
QT.TCPCP.05 |
|
|
192 |
QT.TCPCP.06 |
|
|
193 |
7. Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. |
QT.TCPCP.07 |
|
|
Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
194 |
QT.TCHCSN.01 |
|
|
195 |
QT.TCHCSN.02 |
|
|
196 |
QT.TCHCSN.03 |
|
|
|
Lĩnh vực tổ chức hành chính |
|
|
197 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
QT.TCHC.01 |
|
198 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
QT.TCHC.02 |
|
199 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
QT.TCHC.03 |
|
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo (08 TTHC) |
|
|
200 |
QT.TNTG.01 |
|
|
201 |
QT.TNTG.02 |
|
|
202 |
QT.TNTG.03 |
|
|
203 |
QT.TNTG.04 |
|
|
204 |
QT.TNTG.05 |
|
|
205 |
QT.TNTG.06 |
|
|
206 |
QT.TNTG.07 |
|
|
207 |
QT.TNTG.08 |
|
|
|
Lĩnh vực khen thưởng (08 TTHC) |
|
|
208 |
01. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
QT.TĐKT.01 |
|
209 |
QT.TĐKT.02 |
|
|
210 |
QT.TĐKT.03 |
|
|
211 |
QT.TĐKT.04 |
|
|
212 |
QT.TĐKT.05 |
|
|
213 |
06. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. |
QT.TĐKT.06 |
|
214 |
07. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. |
QT.TĐKT.07 |
|
215 |
08. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. |
QT.TĐKT.08 |
|
|
VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN (24 TTHC) |
|
|
|
Lĩnh vực thông tin và truyền thông |
|
|
|
Lĩnh vực Xuất bản (02 TTHC) |
|
|
216 |
QT.VHTT.01 |
|
|
217 |
2. Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
QT.VHTT.02 |
|
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử (04 TTHC) |
|
|
218 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
QT.VHTT.03 |
|
219 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
QT.VHTT.04 |
|
220 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
QT.VHTT.05 |
|
221 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
QT.VHTT.06 |
|
|
NGÀNH VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH (18 TTHC) |
|
|
|
Văn hóa cơ sở (09 TTHC) |
|
|
222 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
QT.VHTT.07 |
|
223 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
QT.VHTT.08 |
|
224 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
QT.VHTT.09 |
|
225 |
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
QT.VHTT.10 |
|
226 |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
QT.VHTT.11 |
|
227 |
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
QT.VHTT.12 |
|
228 |
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
QT.VHTT.13 |
|
229 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
QT.VHTT.14 |
|
230 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
QT.VHTT.15 |
|
|
THƯ VIỆN (03 TTHC) |
|
|
231 |
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
QT.VHTT.16 |
|
232 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
QT.VHTT.17 |
|
233 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
QT.VHTT.18 |
|
|
GIA ĐÌNH (06 TTHC) |
|
|
234 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
QT.VHTT.19 |
|
235 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
QT.VHTT.20 |
|
236 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
QT.VHTT.21 |
|
237 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
QT.VHTT.22 |
|
238 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
QT.VHTT.23 |
|
239 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
QT.VHTT.24 |
|
|
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH (21 TTHC) |
|
|
|
Lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư |
|
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh (5 TTHC) |
|
|
240 |
QT.TCKH.01 |
|
|
241 |
QT.TCKH.02 |
|
|
242 |
QT.TCKH.03 |
|
|
243 |
QT.TCKH.04 |
|
|
244 |
QT.TCKH.05 |
|
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (16 TTHC) |
|
|
245 |
QT.TCKH.06 |
|
|
246 |
7. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
QT.TCKH.07 |
|
247 |
QT.TCKH.08 |
|
|
248 |
9. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
QT.TCKH.09 |
|
249 |
QT.TCKH.10 |
|
|
250 |
QT.TCKH.11 |
|
|
251 |
QT.TCKH.12 |
|
|
252 |
QT.TCKH.13 |
|
|
253 |
QT.TCKH.14 |
|
|
254 |
QT.TCKH.15 |
|
|
255 |
QT.TCKH.16 |
|
|
256 |
17. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
QT.TCKH.17 |
|
257 |
QT.TCKH.18 |
|
|
258 |
19. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
QT.TCKH.19 |
|
259 |
QT.TCKH.20 |
|
|
260 |
QT.TCKH.21 |
|
chi tiet tin - UBND Châu Thành
Thường trực HĐND thị trấn Cái Tắc tổ chức phiên họp thường kỳ tháng 03 năm 2023
GẶP GỠ, TRAO ĐỔI VỚI CÁC TÁC GIẢ Ý TƯỞNG KHỞI NGHIỆP HUYỆN CHÂU THÀNH A
Khảo sát mô hình thoát nghèo bền vững trên địa bàn xã Thạnh Xuân
Hội đồng nhân dân thị trấn Rạch Gòi sơ kết công tác tháng 02
Trồng thứ vú sữa gì mà trái to bự, căng mọng, ông nông dân Hậu Giang chưa a lô thương lái đã vào vườn
Khánh thành và đưa vào sử dụng cầu giao thông nông thôn tại xã Tân Phú Thạnh
Thường trực Hội đồng nhân dân xã tổ chức phiên họp Thường trực tháng 3/2023
Đẩy mạnh cải cách hành chính gắn với chuyển đổi số
CHÂU THÀNH A PHÁT TRIỂN DU LỊCH THÀNH KINH TẾ MŨI NHỌN
Đồng chí Phó Chủ tịch HĐND huyện làm việc với Thường trực Đảng ủy xã về tình hình phát triển kinh tế - xã hội quý I năm 2023
NHIỀU Ý TƯỞNG KHỞI NGHIỆP TỪ ĐOÀN VIÊN - HỘI VIÊN
CÁC VỊ ĐẠI BIỂU NỮ HĐND THỊ TRẤN HƯỞNG ỨNG TUẦN LỄ ÁO DÀI VIỆT NAM
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân huyện - đơn vị xã Thạnh Xuân hưởng ứng “Tuần lễ Áo dài” năm 2023
Lương y như từ mẫu
Nhân rộng “Xã điểm hình về phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc”