THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ |
|
LĨNH VỰC THANH TRA
(Thực
hiện theo Quyết định số:1662/QĐ-UBND ngày 26
tháng 10
năm 2016. Riêng thủ tục giải quyết tố cáo theo Quyết định số
511/QĐ-UBND ngày 06/04/2020 |
1
|
-
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu tại cấp xã
|
2
|
-
Thủ tục giải
quyết tố cáo tại cấp xã
|
3
|
-
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
4
|
-
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
5
|
-
Thủ tục thực hiện việc kê khai
tài sản, thu nhập
|
6
|
-
Thủ tục công khai bản kê khai tài
sản, thu nhập
|
7
|
-
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải
trình
|
8
|
-
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
|
LĨNH VỰC: TƯ PHÁP - HỘ
TỊCH |
|
CHỨNG THỰC
(Thực hiện theo
Quyết định
số: 1741/QĐ-UBND
ngày 05
tháng
11
năm 2018
của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân
tỉnh Hậu Giang) |
9
|
1. Cấp bản sao
từ sổ gố |
10
|
2.
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
11
|
3.
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường
hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không ký,
không điểm chỉ được) |
12
|
4. Chứng
thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
13
|
5. Sửa lỗi
sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
14
|
6. Cấp bản
sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng
thực |
15
|
7.
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản,
quyền sử dụng đất, nhà ở |
16
|
8. Chứng
thực di chúc |
17
|
9. Chứng
thực văn bản từ chối nhận di sản |
18
|
10. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động
sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
19
|
11. Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền
sử dụng đất, nhà ở |
|
BỒI THƯỜNG
NHÀ NƯỚC
(Thực
hiện theo Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang) |
20
|
12. Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
HỘ TỊCH |
|
Hộ tịch
(Thực
hiện theo Quyết định số: 759/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang) |
21
|
13. Đăng ký
khai sinh |
22
|
14. Đăng ký
kết hôn |
23
|
15. Đăng ký
nhận cha, mẹ, con |
24
|
16. Đăng ký
khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ con |
25
|
17. Đăng ký
khai tử |
26
|
18. Đăng ký
khai sinh lưu động |
27
|
19. Đăng ký
kết hôn lưu động |
28
|
20. Đăng ký
khai tử lưu động |
29
|
21. Đăng ký
giám hộ |
30
|
22. Đăng ký
chấm dứt giám hộ |
31
|
23. Thay
đổi, cải chính. bổ sung hộ tịch |
32
|
24. Cấp giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân |
33
|
25. Đăng ký
lại khai sinh |
34
|
26. Đăng ký
khai sinh cho người đã có hồ sơ,
giấy tờ cá nhân |
35
|
27. Đăng ký
lại kết hôn |
36
|
28. Đăng ký
lại khai tử |
37
|
29. Cấp bản
sao trích lục hộ tịch |
|
Con nuôi
|
|
Thực hiện theo
Quyết định
số: 1097/QĐ-UBND
ngày 15
tháng
7 năm
2019
của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân
tỉnh Hậu Giang |
38
|
30. Đăng ký
việc nuôi con nuôi trong
nước |
|
Thực hiện theo
Quyết định
số: 1149/QĐ-UBND
ngày 29
tháng
6 năm
2017
của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân
tỉnh Hậu Giang |
39
|
31. Đăng ký
lại
việc
nuôi con nuôi trong nước |
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
(Thực hiện theo
Quyết định
số: 1097/QĐ-UBND
ngày 15
tháng
7 năm
2019
của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân
tỉnh Hậu Giang) |
40
|
32. Thủ tục
công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
41
|
33. Thủ tục
cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
Hòa giải cơ
sở
(Thực
hiện theo Quyết định số: 1346/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang) |
42
|
34. Thủ tục
bầu hòa giải viên |
43
|
35. Thủ tục
bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
44
|
36. Thủ tục
thôi làm hòa giải viên |
45
|
37. Thủ tục
thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
(Theo hiện theo Quyết định số: 549/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4
năm 2020) |
|
Người có công |
46
|
1.
Thủ tục xác
nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm
viếng mộ liệt sĩ |
47
|
2. Thủ tục ủy quyền
hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
Bảo trợ xã hội |
48
|
3. Xác định, xác định
lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
49
|
4. Đổi,
cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
50
|
5. Trợ giúp
xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
51
|
6. Trợ giúp
xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai tang |
52
|
7. Xác nhận hộ gia
đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức
sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân
sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
53
|
8. Công nhận hộ nghèo,
hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
54
|
9. Công nhận hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo phát sinh trong năm |
55
|
10. Đăng ký hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó
khăn |
|
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
56
|
11.
Phê duyệt kế
hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị
bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
57
|
12.
Đăng ký nhận
chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia
đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ
em |
58
|
13.
Thông báo
nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện
gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
59
|
14.
Chuyển trẻ
em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá
nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
Phòng, chống tệ nạn xã
hội |
60
|
15.
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
61
|
16.
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
62
|
17.
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
63
|
18.
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
(Thực
hiện theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 07 tháng 04 năm 2020 của
UBND tỉnh Hậu Giang |
64
|
1. Thành lập
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
65
|
2.
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
66
|
3.
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
67
|
4.
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
68
|
5.
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu
học |
|
LĨNH VỰC
CÔNG AN
(Thực hiện theo Quyết
định số:1054/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hậu Giang) |
69
|
1. Thủ tục Cấp đổi sổ hộ khẩu. |
70
|
2. Thủ tục Cấp đổi sổ tạm
trú tại Công an cấp xã |
71
|
3. Thủ tục Cấp giấy chuyển hộ khẩu. |
72
|
4. Thủ tục Cấp giấy xác
nhận khai báo vũ khí thô sơ. |
73
|
5. Thủ tục Cấp lại sổ hộ khẩu. |
74
|
6. Thủ tục Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
75
|
7. Thủ tục Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã |
76
|
8.Thủ tục Đăng ký thường trú. |
77
|
9. Thủ tục Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu. |
78
|
10. Thủ tục Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công
an cấp xã |
79
|
11. Thủ tục Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã |
80
|
12.Thủ tục Giải
quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của
công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc
biên chế của lực lượng Công an). |
81
|
13. Thủ tục
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân
đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế
của lực lượng Công an). |
82
|
14. Thủ tục Hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật tại Công an cấp
xã |
83
|
15. Thủ tục Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật.
|
84
|
16. Thủ tục Khai báo tạm trú
cho người nước ngoài ở Việt Nam tại Công an cấp xã |
85
|
17. Thủ tục Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã |
86
|
18. Thủ tục Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã |
87
|
19. Thủ tục Tách sổ hộ khẩu. |
88
|
20. Thủ tục Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú. |
89
|
21. Thủ tục Xóa đăng ký thường trú. |
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG |
|
(Thực hiện theo Quyết
định số: 416/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hậu Giang) |
90
|
1.
Thủ tục hòa
giải tranh chấp đất đai |
|
(Thực hiện theo Quyết
định số: 327/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hậu Giang) |
91
|
2. Tham vấn ý
kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
|
LĨNH VỰC:
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
Quản lý tài sản công
(Thực hiện theo Quyết định số: 715/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2019
của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hậu Giang) |
92
|
1.
Quyết định mua sắm
tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong
trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. |
93
|
2.
Quyết định thuê
tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
94
|
3.
Quyết định thu hồi
tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử
dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. |
95
|
4.
Quyết định thu hồi
tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại
các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công. |
96
|
5.
Quyết định điều
chuyển tài sản công. |
97
|
6.
Quyết định bán tài sản công. |
98
|
7.
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại
khoản 2
Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-CPngày
26/12/2017 của Chính phủ. |
99
|
8. Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. |
100 |
9. Quyết định thanh lý tài sản công. |
101 |
10. Quyết định tiêu hủy tài sản công. |
102 |
11.
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. |
|
Thành lập
và hoạt động của tổ hợp tác |
|
(Thực hiện theo Quyết định số: 1694/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2020
của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hậu Giang) |
103 |
12.
Thông báo thành lập Tổ hợp tác |
104 |
13.
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
105 |
14.
Thông báo chấm dứt hoạt động của Tổ hợp tác |
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
VẬN TẢI |
|
Đường thủy nội địa
(Thực hiện theo
Quyết định số 787/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang) |
106 |
1. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
(đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến
15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ
công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). |
107 |
2. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đối với phương tiện
không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức
chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính
dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). |
108 |
3. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần
từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có
động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05
người). |
109 |
4. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (đối với phương tiện
không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức
chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính
dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). |
110 |
5. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện (đối với phương tiện không có
động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05
đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức
ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). |
111 |
6. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn
phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương
tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở
dưới 05 người). |
112 |
7. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (đối với
phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn
hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất
máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). |
113 |
8. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn
phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương
tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở
dưới 05 người). |
114 |
9. Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối
với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15
tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công
suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). |
|
LĨNH VỰC: NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
Thủy lợi |
|
Thực hiện theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang |
115 |
1. Nhận hỗ trợ đầu tư xây
dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến,
tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa
phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho
UBND cấp xã thực hiện) |
|
Thực hiện theo Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm
2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang |
116 |
2.
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên
tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND cấp xã |
117 |
3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
Trồng trọt
(Thực hiện
theo Quyết định số 221/QĐUBND ngày 12 tháng 02 năm 2020 của UBND
tỉnh Hậu Giang) |
118 |
4. Đăng ký
chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm
hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
|
Bảo hiểm nông nghiệp, hỗ trợ thiên tai và dịch bệnh
Thực hiện theo
Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hậu Giang |
119 |
5.
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
120 |
6.
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản
ban đầu |
121 |
7.
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
122 |
8.
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
|
Nông nghiệp
(Thực
hiện theo Quyết định số 1473/QĐUBND ngày 20 tháng 8 năm 2020 của
UBND tỉnh Hậu Giang) |
123 |
9.
Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương cấp xã |
|
NỘI VỤ |
|
TÔN GIÁO
(Thực hiện theo Quyết
định số: 664/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hậu Giang |
124 |
1. Thủ tục đăng
ký hoạt động tín ngưỡng |
125 |
2. Thủ tục đăng
ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
126 |
3. Thủ tục đăng
ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
127 |
4. Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn
hoạt động tôn giáo ở một xã |
128 |
5. Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa
bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
129 |
6. Thủ tục đăng
ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
130 |
7. Thủ tục đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn
một xã |
131 |
8. Thủ tục đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã
khác |
132 |
9. Thủ tục
thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
133 |
10. Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
LĨNH VỰC: KHEN THƯỞNG
Thực hiện
theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 của UBND
tỉnh Hậu Giang |
134 |
1. Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính
trị |
135 |
2. Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo
đợt hoặc chuyên đề |
136 |
3.
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
137 |
4.
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
138 |
5.
Thủ tục tặng
danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
LĨNH VỰC: DÂN TỘC
(Thực hiện
theo Quyết định số:1007/QĐ-UBND
ngày 01
tháng 10
năm
2018
của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hậu Giang) |
139 |
1. Đưa ra khỏi danh
sách
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
140 |
2. Công nhận người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
LĨNH VỰC:
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Đính kèm
Quyết định số:1477/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019 Của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hậu Giang) |
141 |
1. Công nhận
gia đình văn hóa |
142 |
2. Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến
dưới 1.000 bản |
143 |
3. Thông báo tổ
chức lễ hội (thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã) |
144 |
4. Công nhận
câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
LĨNH VỰC:
QUÂN SỰ
(Đính kèm
Quyết định số:704/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2020 Của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hậu Giang) |
145 |
1.Thủ
tục đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong
kế hoạch bổ sung cho lực lượng
thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân) |
146 |
2.Thủ tục xóa đăng ký tạm vắng đối với phương
tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng
thường trực của quân đội (chủ
phương tiện là cá nhân) |